Danh sách tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - giáo trình được thầy Phạm Đăng Dương - HIMARI tự biên soạn.
Phần 1:
1. | ~として(は) ~としても ~としての | Nói về lập trường, tư cách, chủng loại |
2. | ~とともに | Cùng với.../Cùng đồng thời với…/Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác diễn ra. |
3. | ~において(は) ~においても ~における | Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian |
4. | ~に応じて ~に応じ ~に応じた | Phụ thuộc vào, ứng với |
5. | ~にかわって ~にかわり | Bây giờ thì ~ không..../Đại lý, đại diện |
6. | ~に比べて ~に比べ | So với.... |
7. | ~にしたがって ~にしたがい 従い したがい | Cùng với ~ |
8. | ~につれて ~につれ | Cùng với ~ |
9. | ~に対して(は) ~に対し ~に対しても ~に対する | Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương |
10. | ~について(は) ~につき ~についても ~についての | Về, liên quan đến…Biểu thị nội dung suy nghĩ, lời nói. |
11. | ~にとって(は) ~にとっても ~にとっての | Đối với…Nhìn từ lập trường của ~ |
12. | ~に伴って ~に伴い ~に伴う | Cùng với, đi kèm..../Cùng với, xảy ra đồng thời. |
13. | ~によって ~により ~による ~によっては | Nhờ vào, do, bởi ~ Chỉ chủ thể của hành động/Chỉ lý do, nguyên nhân/Chỉ phương thức, biện pháp. |
14. | ~によると ~によれば | Theo, y theo ~ |
15. | ~を中心に(して) ~を中心として | Lấy ~ làm trung tâm |
16. | ~を問わず ~は問わず | Không kể, bất kể. Không liên quan đến ~ |
17. | ~をはじめ ~をはじめとする | Cách nói đưa ra một ví dụ chính. |
18. | ~をもとに ~を元にして | Lấy ~ làm cơ sở, tài liệu cho phán đoán. |
19. | ~上(に) | Không chỉ ~, thêm vào với ~ |
20. | ~うちに ~ないうちに | Trong lúc…/Trong khoảng… |
21. | ~おかげで ~おかげだ | Nhờ, do có... |
22. | ~かわりに | Thay vì không ~/Làm đại lý, thay thế cho ~ |
23. | ~くらい ~ぐらい ~くらいだ ~ぐらいだ | Biểu thị mức độ trạng thái/Biểu thị mức độ nhẹ |
24. | ~最中に ~最中だ | Ngay trong lúc đang làm việc gì đó |
25. | ~次第 | Ngay khi ~. Chỉ việc làm ngay sau khi ~ kết thức. |
26. | ~せいだ ~せいで ~せいか | Tại vì ~ (Do nguyên nhân đó mà có kết quả xấu) |
27. | ~たとたん(に) | Ngay sau ~ |
28. | ~たび(に) | Mỗi khi, mỗi dịp ~ |
29. | ~て以来 | Suốt từ đó về sau… |
30. | ~とおり(に) ~どおり(に) | Làm giống như ~ |
31. | ~ところに ~ところへ ~ところを | Đúng lúc, đúng địa điểm, đúng hoàn cảnh ấy… |
32. | ~ほど ~ほどだ ~ほどの | Chừng, mức ~ |
33. | ~ばかりに | Chỉ vỉ ~ |
34. | ~ものだから | Tại vì ~ |
35. | ~ように ~ような | Biểu thị ví dụ, như là |
36. | ~一方だ | Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn |
37. | ~おそれがある | Có sự lo lắng là ~, e là ~ |
38. | ~ことになっている | Biểu thị dự định, quy tắc… |
39. | ~ことはない | Không cần phải làm ~ |
40. | ~しかない | Không có cách nào khác ngoài ~ ; Cần phải làm ~ |
41. | ~ということだ | Nghe thấy nói là ~ |
42. | ~まい ~まいか | Có lẽ không phải ~ |
43. | ~わけがない ~わけはない | Không có nghĩa là ~, không chắc ~ |
44. | ~わけにはいかない ~わけにもいかない | Có lý do nên ~ không làm được |
45. | ~から~にかけて | Từ khoảng ~ đến ~ |
46. | たとえ~ても たとえ~でも | Ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như ~ thì vẫn ~ |
47. | ~さえ~ば | Chỉ cần có ~ hay thành ~ |
48. | ~も~ば~も ~も~なら~も | Cũng ~ cũng ~ |
49. | ~やら~やら | Liệt kê |
50. | ~だらけ | ~ có đầy, được gắn đầy |
51. | ~っぽい | Cảm thấy như là ~;Thấy như là ~ |
52. | ~がたい | Khó làm ~ ; gần như không thể ~ |
53. | ~がちだ ~がちの | Việc làm ~ là nhiều; ~ dễ làm; có chiều hướng ~ |
54. | ~気味 | Hơi có cảm giác là ~ |
Tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - phần 2
Tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - phần 3