Xem Tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - phần 1
Giáo trình được thầy Phạm Đăng Dương - Himari biên soạn
55. | ~げ | Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người. Vẻ~ |
56. | ~かけだ ~かけの ~かける | Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu ~, chưa kết thúc ~ |
57. | ~きる ~きれる ~きれない | Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng có thể, không thể ~ |
58. | ~ぬく | ~đến cùng. Cố gắng đến cuối cùng làm ~ / Làm ~ một cách phi thường. |
59. | ~こそ ~からこそ | Thể hiện ý nhấn mạnh |
60. | ~さえ ~でさえ | Lấy cái ví dụ cực đoan, đáo để để diễn đạt những thứ khác (ở mức độ thấp hơn) là đương nhiên. |
61. | ~など ~なんか ~なんて | Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp. |
62. | ~に関して(は) ~に関しても ~に関する | Liên quan đến, về ~ |
63. | ~に加えて ~に加え | Ngoài ra; thêm vào đó |
64. | ~に答えて ~にこたえ ~にこたえる ~にこたえた | Ứng với, đối với ~ |
65. | ~に沿(そ)って ~に沿い ~に沿う ~に沿った | Sở dĩ, vì vậy, do vậy, theo ~ |
66. | ~に反して ~に反し ~に反する ~に反した | Trái ngược với; tương phản với |
67. | ~に基づいて ~に基づき ~に基づく ~に基づいた | Lấy ~ làm cơ sở, căn cứ |
68. | ~にわたって ~に渡り ~にわたる ~にわたった | Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian. |
69. | ~ばかりか ~ばかりでなく | Không chỉ ~, ngoài ra còn… |
70. | ~はもとより ~はもちろん | ~ thì đương nhiên đến mức không cần nói. |
71. | ~もかまわず | Không bận tâm đến ~ / dửng dưng không đếm xỉa đến ~ |
72. | ~をこめて | Gửi gắm tâm tư, tình cảm vào ~ |
73. | ~を通じて ~を通して | Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục. |
74. | ~をめぐって ~をめぐる | Nói về quan hệ liên quan đến trung tâm là ~, quanh~ |
75. | ~あまり | Vì ~ bất thường nên… |
76. | ~一方 ~一方で(は) | Mặt khác, trái lại… |
77. | ~上で(は) ~上の ~上でも ~上での | Xong ~ rồi… |
78. | ~限り(は) ~かぎりでは ~ないかぎり(は) | Giới hạn, hạn chế, hạn trong ~ |
79. | ~(か)と思うと ~(か)と思ったら | Làm xong ~ ngay lập tức…, vừa thấy là ~ thì |
80. | ~か~ないかのうちに | Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra. |
81. | ~からいうと ~からいえば ~からいって | Nhìn từ quan điểm ~ |
82. | ~からといって | Chỉ vì lý do ~ ; tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là |
83. | ~から見ると ~から見れば ~から見て(も) | Nhìn từ ~ , xét theo ~ |
84. | ~きり(だ) | Chỉ có ~ |
85. | ~くせに | Dù; mặc dầu; lại còn; ngay cả ~ |
86. | ~ことから | Bởi vì ~ |
87. | ~ことに(は) | Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt |
88. | ~上(は) ~上も ~上の | Xét từ quan điểm~ |
89. | ~た末(に) ~た末の ~の末(に) | Rất lâu sau khi ~ |
90. | ~たところ | Sau ~ |
91. | ~ついでに | Nhân tiện; tiện thể |
92. | ~というと ~といえば | Lấy lên một ví dụ làm đại diện liên quan đến chủ đề ~ |
93. | ~といったら | Nói về cảm xúc thán phục, ngạc nhiên, ngoài mong đợi |
94. | ~というより | Là ~ , nhưng cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn. |
95. | ~ば~ほど | Càng ~ càng ~ . |
96. | ~ほど | Mặt này có mức độ thay đổi, cùng lúc một mặt khác cũng thay đổi mức độ. |
97. | ~かのようだ ~かのような ~かのように | thực tế thì không phải vậy nhưng có vẻ như là ~ |
98. | ~つつある | Dần dần đang |
99. | ~てたまらない ~てしようがない | Không thể kìm nén được. |
100. | ~てならない | ~ một cách phi thường |
101. | ~にきまっている | Nghĩ ~ là nhất định, đương nhiên |
102. | ~にすぎない | Chỉ, không nhiều hơn ~ |
103. | ~に相違ない | Chắc đúng là ~, Nghĩ ~ là không sai được |
104. | ~に違いない | Nghĩ chính xác là ~ |
105. | ~べき ~べきだ ~べきではない | Làm như thế là đương nhiên, nên làm ~ |
106. | ~(より)ほか(は)ない ~ ほかしかたがない | Chả có cách nào khác là ~ |
107. | ~向きだ ~向きに ~向きの | Vừa đẹp với ~, thích hợp với~ |
108. | ~向けだ ~向けに ~向けの | Để thích hợp với ~ mà đã đặc biệt tạo ra. |
109. | ~もの(です)か | Quyết không ~ (Ý phủ định mạnh) |
110. | ~ものだ ~ものではない | Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài |
111. | ~わけだ | Vì có lý do nên muốn nói như thế là đương nhiên. |
112. | ~わけではない ~わけでもない | Không nhất thiết là ~, không phải là ~ |
113. | ~っけ | Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại |
114. | ~とか | Nghe nói là ~ (chỉ thông tin mang tính gián tiếp) |
115. | ~どころではない ~どころではなく | Có lý do, chịu không thể ~ |
116. | ~からして | Đưa ra một ví dụ, nghĩ là những cái khác là đương nhiên. Ngay cả |
117. | ~からすると ~からすれば | Nhìn từ lập trường của ~ |
118. | ~からには ~からは | Chừng nào ~ ; vì là ~, đương nhiên |
119. | ~ことだから | Trình bày lý do mà mọi người đều biết, theo sau là câu suy luận. |
120. | ~だけ ~だけあって ~だけに ~だけの | Phù hợp với, quả đúng là, đúng là….có khác |
Tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - phần 3