Tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - phần 1
Tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - phần 2
Giáo trình được thầy Phạm Đăng Dương - Himari biên soạn
121. | ~にあたって ~に当たり | Trong khi… |
122. | ~にかけては ~にかけても | Nếu nói về… |
123. | ~に際して ~に際し ~に際しての | Khi bắt đầu…, Khi đang… |
124. | ~に先立って ~に先立ち ~に先立つ | Trước khi... |
125. | ~にしたら ~にすれば ~にしても | Nếu nói trên lập trường…, nhìn từ suy nghĩ của…, đối với… |
126. | ~につき | Vì… |
127. | ~につけ ~につけて(は) ~につけても | Mỗi lần làm… |
128. | ~のもとで ~のもとに | Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành) |
129. | ~はともかく(として) | Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên |
130. | ~をきっかけに(して) ~をきっかけとして | Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi. |
131. | ~を契機に(して) ~を契機として | nhân cơ hội ~ |
132. | ~を~として ~を~とする ~を~とした | Lấy ~ làm ~ |
133. | ~あげく(に) | Sau ~ rốt cuộc là ... |
134. | ~以上(は) | Chừng nào ~ ; đã là ~ thì |
135. | ~上は | Chừng nào ~ ; đã là ~ thì |
136. | ~ことなく | Không có ~ |
137. | ~際(は) ~際に | Thời gian, trường hợp |
138. | ~つつ ~つつも | Đang, trong khi ~/Dù là ~ |
139. | ~てからでないと ~てからでなければ | Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện. |
140. | ~といっても | Dù là ~ nhưng ~ |
141. | ~どころか | Dùng nhấn mạnh một sự phản đối trực diện, điều nói trước là hiển nhiên. |
142. | ~としたら ~とすれば | Nếu mà (giả định) |
143. | ~ないことには | Nếu không ~ |
144. | ~ながら | Ấy thế mà, tuy nhiên ~ |
145. | ~にしては | So với điều được đương nhiên nghĩ đến từ đó thì khác |
146. | ~にしろ ~に(も)せよ ~にしても | Ngay cả nếu, tỉ như ~, vẫn ~ |
147. | ~にかかわらず ~に(は)かかわりなく | Không liên quan đến~ |
148. | ~にもかかわらず | Dù cho, dẫu cho ~ |
149. | ~ぬきで(は) ~ぬきに(は) ~ぬきの ~をぬきにして(は) ~はぬきにして | Không có ~ (ở trạng thái không có ~ hoặc lược bớt ~) |
150. | ~のみならず | Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~ |
151. | ~反面 ~半面 | Mặt khác, mặt trái |
152. | ~ものなら | Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng) |
153. | ~ものの | Dù là ~ ; nói ~ là đương nhiên nhưng mà ~ |
154. | ~わりに(は) | Không phù hợp, không xứng với ~/Trong tỉ lệ, so với ~ |
155. | ~(よ)うではないか ~(よ)うじゃないか | Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ) |
156. | ~得る ~得ない | Có thể/không thể ~. Nói về tính khả thi |
157. | ~かねない | Lo ngại là ~ ; Có lẽ ~ |
158. | ~かねる | Muốn làm ~ nhưng không thể, ~ là khó |
159. | ~ことか | Không biết thế nào đây ~ |
160. | ~ことだ | Dùng khi khuyên người khác rằng việc đó là quan trọng |
161. | ~ざるを得ない | Dù thế nào, cũng phải…; Không thể không… |
162. | ~次第だ ~次第で(は) | Vì…(()Chỉ nguồn căn, lý do; cách dùng khi muốn nói đã có kết quả là…) |
163. | ~っこない | Nhất định không…, Tuyệt đối không… |
164. | ~というものだ | Biểu thị cách nghĩ và cảm giác của người nói rằng việc đó là đương nhiên |
165. | ~というものではない ~というものでもない | Không thể nói hết là… |
166. | ~ないことはない ~ないこともない | Cũng có khả năng làkhông phải là không thể… |
167. | ~ないではいられない ~ずにはいられない | Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế) |
168. | ~に限る ~に限り ~に限って | Giới hạn ở… |
169. | ~に限らず | Không chỉ…mà cũng…,Không những…mà còn… |
170. | ~にほかならないまさに~だ・それ以外でない | Chính là…, Không gì khác là… |
171. | ~もの | Bởi vì… |
172. | ~ものがある | Có cảm giác…, Có thể càm giác như là… |
173. | ~ようがない ~ようもない | Không còn phương pháp nào, không còn cách nào, không thể |