0931 543 111
0243 2011 860

hi@duhochimari.com

TRUNG TÂM DU HỌC NHẬT BẢN HIMARI

Số 1, ngõ 58 Nguyễn Đổng Chi, P.Cầu Diễn,
Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội

Tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - phần 3

  • Trang chủ
  • /
  • Tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - phần 3

Tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - phần 1

Tổng hợp 173 mẫu ngữ pháp N2 - phần 2


Giáo trình được thầy Phạm Đăng Dương - Himari biên soạn


121.

~にあたって

~に当たり

Trong khi…

122.

~にかけては

~にかけても

Nếu nói về…

123.

~に際して

~に際し

~に際しての

Khi bắt đầu…, Khi đang…

124.

~に先立って

~に先立ち

~に先立つ

Trước khi...

125.

~にしたら

~にすれば

~にしても

Nếu nói trên lập trường…, nhìn từ suy nghĩ của…, đối với…

126.

~につき

Vì…

127.

~につけ

~につけて(は)

~につけても

Mỗi lần làm…

128.

~のもとで

~のもとに

Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành)

129.

~はともかく(として)

Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên

130.

~をきっかけに(して)

~をきっかけとして

Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi.

131.

~を契機に(して)

~を契機として

nhân cơ hội ~

132.

~を~として

~を~とする

~を~とした

Lấy ~ làm ~

133.

~あげく(に)

Sau ~ rốt cuộc là ...

134.

~以上(は)

Chừng nào ~ ; đã là ~ thì

135.

~上は

Chừng nào ~ ; đã là ~ thì

136.

~ことなく

Không có ~

137.

~際(は)

~際に

Thời gian, trường hợp

138.

~つつ

~つつも

Đang, trong khi ~/Dù là ~

139.

~てからでないと

~てからでなければ

Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện.

140.

~といっても

Dù là ~ nhưng ~

141.

~どころか

Dùng nhấn mạnh một sự phản đối trực diện, điều nói trước là hiển nhiên.

142.

~としたら

~とすれば

Nếu mà (giả định)

143.

~ないことには

Nếu không ~

144.

~ながら

Ấy thế mà, tuy nhiên ~

145.

~にしては

So với điều được đương nhiên nghĩ đến từ đó thì khác

146.

~にしろ

~に(も)せよ

~にしても

Ngay cả nếu, tỉ như ~, vẫn ~

147.

~にかかわらず

~に(は)かかわりなく

Không liên quan đến~

148.

~にもかかわらず

Dù cho, dẫu cho ~

149.

~ぬきで(は)

~ぬきに(は)

~ぬきの

~をぬきにして(は)

~はぬきにして

Không có ~ (ở trạng thái không có ~ hoặc lược bớt ~)

150.

~のみならず

Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~

151.

~反面

~半面

Mặt khác, mặt trái

152.

~ものなら

Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng)

153.

~ものの

Dù là ~ ; nói ~ là đương nhiên nhưng mà ~

154.

~わりに(は)

Không phù hợp, không xứng với ~/Trong tỉ lệ, so với ~

155.

~(よ)うではないか

~(よ)うじゃないか

Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ)

156.

~得る

~得ない

Có thể/không thể ~. Nói về tính khả thi

157.

~かねない

Lo ngại là ~ ; Có lẽ ~

158.

~かねる

Muốn làm ~ nhưng không thể, ~ là khó

159.

~ことか

Không biết thế nào đây ~

160.

~ことだ

Dùng khi khuyên người khác rằng việc đó là quan trọng

161.

~ざるを得ない

Dù thế nào, cũng phải…; Không thể không…

162.

~次第だ

~次第で(は)

Vì…(()Chỉ nguồn căn, lý do; cách dùng khi muốn nói đã có kết quả là…)

163.

~っこない

Nhất định không…, Tuyệt đối không…

164.

~というものだ

Biểu thị cách nghĩ và cảm giác của người nói rằng việc đó là đương nhiên

165.

~というものではない

~というものでもない

Không thể nói hết là…

166.

~ないことはない

~ないこともない

Cũng có khả năng làkhông phải là không thể…

167.

~ないではいられない

~ずにはいられない

Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế)

168.

~に限る

~に限り

~に限って

Giới hạn ở…

169.

~に限らず

Không chỉ…mà cũng…,Không những…mà còn…

170.

~にほかならないまさに~だ・それ以外でない

Chính là…, Không gì khác là…

171.

~もの

Bởi vì…

172.

~ものがある

Có cảm giác…, Có thể càm giác như là…

173.

~ようがない

~ようもない

Không còn phương pháp nào, không còn cách nào, không thể

 

ĐẠT CHỨNG CHỈ N5 CHỈ TRONG 2 THÁNG

Đăng kí và Tham gia 2 buổi học Thử MIỄN PHÍ ngay

0931 543 111