0931 543 111
0243 2011 860

hi@duhochimari.com

TRUNG TÂM DU HỌC NHẬT BẢN HIMARI

Số 1, ngõ 58 Nguyễn Đổng Chi, P.Cầu Diễn,
Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N3- phần 1

  • Trang chủ
  • /
  • Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N3- phần 1

Cùng Himari ôn luyện cấu trúc ngữ pháp N3 nhé!

Dưới đây là tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp N3 sẽ được học

Cùng tham khảo nhé!

Phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N3- phần 2


Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N3- phần 1

STT

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N3

1

Thể bị động

 

2

Thể sai khiến

 

3

Kính ngữ

 

4

Tự động từ và tha động từ

 

5

~ないと
~なくちゃ

~ないと là thể ngắn của ~ないといけない
~なくちゃ là thể ngắn của ~なけらばならない

6

~ちゃう

~ちゃう là thể ngắn của ~てしまう

7

~とく

~とく là thể rút gọn của ~ておく

8

~みたい
~らしい
~っぽい

Giống như, hình như là
Cảm thấy như là (tính chất)
Gần như, thiên về, gần giống

9

まるで~よう
~
みたい

Hoàn toàn giống như là ~

10

~ような
~ように

Giống như...
Hãy, theo như…

11

~ようとする
~ようとしない

Cố gắng làm gì đó…
Không có ý định làm gì..

12

~ばいい
~たらいい
~といい

Đưa ra lời khuyên, gợi ý hoặc đề xuất

13

~ばかり

Chỉ, chỉ có…
Chỉ toàn làm gì…
Diễn tả hành động vừa mới xảy ra

14

~さえ(も)
~でさえ(も)

Ngay cả,, thậm chí…

15

~さえ~ば

Chỉ cần…thì

16

~こそ

Chính, chính là…

17

~ところです

Việc gì đó sắp bắt đầu hoặc đang xảy ra

hoặc vừa kết thúc

18

~べきだ
~べきではない

Nên hoặc không nên làm gì đó

19

~てしょうがない

Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không chịu nổi nữa

20

~て/でたまらない

~ならない

Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không chịu nổi nữa,
không kiềm chế được nữa

21

~つもりだったのに

Có ý định làm gì đó nhưng kết quả lại không như thế

22

~ために

Bởi vì, do…

23

~がる

Ai đó muốn làm gì ( chủ ngữ là ngôi thứ 3)

24

~てほしい

Thể hiện ý muốn của bản thân

25

~うちに

Trong lúc, trong khi,…

26

~あいだ、あいだに

Trong lúc, trong khi…

27

~たびに

Cứ mỗi lần….

28

~さいちゅう

~さいちゅうは

Đúng lúc đang, ngay giữa lúc đang…

29

~から~にかけて

Từ…đến…, trong suốt….
(chỉ phạm vi, thời gian không bắt buộc)

30

~というの/ということ

Việc… (danh từ hóa mệnh đề)

31

~かな

Liệu có phải…,có phải…không nhỉ?

32

~わけじゃない
~わけではない

Không có nghĩa là…
Không hẳn là…
Không nhất thiết là…

33

~わけにはいかない

Không thể ( vì lý do nào đó)…

34

~もの/もん (んだ)

Bởi vì, do…

35

~おかげで

Nhờ vào, Nhờ có…

36

~にちがいない

Chắc chắn, nhất định là…

37

Cách dùng của って

Sử dụng làm từ nối giữa câu: Mặc dù, thậm chí…
Dùng để chắc lại cái được nói đến trước đó
Trích dẫn lại lời nói của người khác

38

~なんか
~なんて

Ví dụ như, chẳng hạn như…
Cái gọi là, cái thứ như…

39

~わけだ
~わけがない

Thảo nào, ra là thế…
Chả có lý do gì, không thể nào…

40

~かわりに

Thay vì, thay cho…

41

~うえに

Hơn nữa, bên cạnh đó…

42

~にくわえて

Không chỉ…mà còn, thêm vào đó

43

~ことがある
~こともある

Có lúc, thỉnh thoảng, cũng có lúc…

44

~おそれがある

E rằng, sợ rằng, có khả năng là…

45

~にきまっている

Chắc chắn, nhất định, quyết định là…

46

~によって

Chỉ phương tiện, cách thức: Bằng, thông qua…
Chỉ nguyên nhân: Vì , do…
Chỉ sự thay đổi: Phụ thuộc vào, thay đổi theo…
Do, bởi…

47

Mẫu câu với という

Cái gọi là, nghĩa là…

48

~ものか/もんか

Không đời nào, nhất định không

49

~どんなに~ことか

Thật là, cực kỳ, biết bao

50

~として(は)
~としても
としての

Với tư cách là, đứng trên lập trường của…

 Cấu trúc ngữ pháp phần 2 sẽ được Himari chia sẻ ở bài viết sau, bạn hãy cập nhật và tham khảo nhé!

Chúc bạn học tiếng Nhật vui vẻ!

ĐẠT CHỨNG CHỈ N5 CHỈ TRONG 2 THÁNG

Đăng kí và Tham gia 2 buổi học Thử MIỄN PHÍ ngay

0931 543 111