Cùng Himari ôn luyện cấu trúc ngữ pháp N3 nhé!
Dưới đây là tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp N3 sẽ được học
Cùng tham khảo nhé!
Phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N3- phần 2
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N3- phần 1
STT | Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N3 | |
1 | Thể bị động |
|
2 | Thể sai khiến |
|
3 | Kính ngữ |
|
4 | Tự động từ và tha động từ |
|
5 | ~ないと | ~ないと là thể ngắn của ~ないといけない |
6 | ~ちゃう | ~ちゃう là thể ngắn của ~てしまう |
7 | ~とく | ~とく là thể rút gọn của ~ておく |
8 | ~みたい | Giống như, hình như là |
9 | まるで~よう | Hoàn toàn giống như là ~ |
10 | ~ような | Giống như... |
11 | ~ようとする | Cố gắng làm gì đó… |
12 | ~ばいい | Đưa ra lời khuyên, gợi ý hoặc đề xuất |
13 | ~ばかり | Chỉ, chỉ có… |
14 | ~さえ(も) | Ngay cả,, thậm chí… |
15 | ~さえ~ば | Chỉ cần…thì |
16 | ~こそ | Chính, chính là… |
17 | ~ところです | Việc gì đó sắp bắt đầu hoặc đang xảy ra hoặc vừa kết thúc |
18 | ~べきだ | Nên hoặc không nên làm gì đó |
19 | ~てしょうがない | Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không chịu nổi nữa |
20 | ~て/でたまらない ~ならない | Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không chịu nổi nữa, |
21 | ~つもりだったのに | Có ý định làm gì đó nhưng kết quả lại không như thế |
22 | ~ために | Bởi vì, do… |
23 | ~がる | Ai đó muốn làm gì ( chủ ngữ là ngôi thứ 3) |
24 | ~てほしい | Thể hiện ý muốn của bản thân |
25 | ~うちに | Trong lúc, trong khi,… |
26 | ~あいだ、あいだに | Trong lúc, trong khi… |
27 | ~たびに | Cứ mỗi lần…. |
28 | ~さいちゅう ~さいちゅうは | Đúng lúc đang, ngay giữa lúc đang… |
29 | ~から~にかけて | Từ…đến…, trong suốt…. |
30 | ~というの/ということ | Việc… (danh từ hóa mệnh đề) |
31 | ~かな | Liệu có phải…,có phải…không nhỉ? |
32 | ~わけじゃない | Không có nghĩa là… |
33 | ~わけにはいかない | Không thể ( vì lý do nào đó)… |
34 | ~もの/もん (んだ) | Bởi vì, do… |
35 | ~おかげで | Nhờ vào, Nhờ có… |
36 | ~にちがいない | Chắc chắn, nhất định là… |
37 | Cách dùng của って | Sử dụng làm từ nối giữa câu: Mặc dù, thậm chí… |
38 | ~なんか | Ví dụ như, chẳng hạn như… |
39 | ~わけだ | Thảo nào, ra là thế… |
40 | ~かわりに | Thay vì, thay cho… |
41 | ~うえに | Hơn nữa, bên cạnh đó… |
42 | ~にくわえて | Không chỉ…mà còn, thêm vào đó |
43 | ~ことがある | Có lúc, thỉnh thoảng, cũng có lúc… |
44 | ~おそれがある | E rằng, sợ rằng, có khả năng là… |
45 | ~にきまっている | Chắc chắn, nhất định, quyết định là… |
46 | ~によって | Chỉ phương tiện, cách thức: Bằng, thông qua… |
47 | Mẫu câu với という | Cái gọi là, nghĩa là… |
48 | ~ものか/もんか | Không đời nào, nhất định không |
49 | ~どんなに~ことか | Thật là, cực kỳ, biết bao |
50 | ~として(は) | Với tư cách là, đứng trên lập trường của… |
Cấu trúc ngữ pháp phần 2 sẽ được Himari chia sẻ ở bài viết sau, bạn hãy cập nhật và tham khảo nhé!
Chúc bạn học tiếng Nhật vui vẻ!