Tên tiếng Nhật: 新富国際語学院
Tên tiếng Anh: Shintomi International Language Academy
Địa chỉ: 2 Chome-5-19 Minamihanazono, Hanamigawa Ward, Chiba, 262-0022, Nhật Bản
Webside: http://www.shintomi.jp/
Cùng tìm hiểu thông tin về ngôi trường này nhé!
** Trường thành lập năm 2016 tại thành phố Chiba, tỉnh Chiba. Là một ngôi trường mới thành lập nên hệ thống cơ sở vật chất của trường được trang bị hiện đại, tiện nghi, sạch đẹp.
** Nhờ tiếp thu được kinh nghiệm của các trường đã thành lập lâu đời, trường đã xây dựng được hệ thống giao dục hiện đại, chất lượng.
** Giảng viên tại trường cũng là những giảng viên có trình độ chuyên môn cao, nhiệt huyết trong công việc.
** Lớp học tại trường được tổ chức với quy mô nhỏ, dưới 20 người để tăng độ tương tác giữa giảng viên với học sinh, tạo ra các giờ học hiệu quả nhất.
** Ngoài các lớp tiếng Nhật, các lớp ngoại khóa cũng thường xuyên được trường tổ chức.
Kỳ tuyển sinh: tháng 4 và tháng 10 tương ứng với khóa học 2 năm và 1 năm 6 tháng.
Học bổng: với những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, chăm chỉ học hành thì trường sẽ xét và trao học bổng cho học sinh.
Học phí
Khóa 2 năm | |||
Mục chi phí | Năm đầu tiên | Năm thứ hai | Tổng cộng |
Phí sàng lọc | 20.000 yên | 0 yên | 20.000 yên |
Vé vào cổng | 30.000 yên | 0 yên | 30.000 yên |
Học phí | 600.000 yên | 600.000 yên | 1.200.000 yên |
Phí cơ sở | 15.000 yên | 15.000 yên | 30.000 yên |
Chi phí thiết bị | 15.000 yên | 15.000 yên | 30.000 yên |
Chi phí tài liệu giảng dạy | 30.000 yên | 30.000 yên | 60.000 yên |
Chi phí hoạt động ngoại khóa | 15.000 yên | 15.000 yên | 30.000 yên |
Cao cấp | 10.000 yên | 10.000 yên | 20.000 yên |
Chi phí chăm sóc sức khỏe | 5.000 yên | 5.000 yên | 10.000 yên |
Khác (gia hạn visa) | 10.000 yên | 10.000 yên | 20.000 yên |
Tổng cộng | 750.000 yên | 700.000 yên | 1.450.000 yên |
Khóa học 1 năm 6 tháng | |||
Phí sàng lọc | 20.000 yên | 0 yên | 20.000 yên |
Vé vào cổng | 30.000 yên | 0 yên | 30.000 yên |
Học phí | 600.000 yên | 300.000 yên | 900.000 yên |
Phí cơ sở | 15.000 yên | 7.500 yên | 22.500 yên |
Chi phí thiết bị | 15.000 yên | 7.500 yên | 22.500 yên |
Chi phí tài liệu giảng dạy | 30.000 yên | 15.000 yên | 45.000 yên |
Chi phí hoạt động ngoại khóa | 15.000 yên | 7.500 yên | 22.500 yên |
Cao cấp | 10.000 yên | 5.000 yên | 45.000 yên |
Chi phí chăm sóc sức khỏe | 5.000 yên | 2.500 yên | 7.500 yên |
Khác (gia hạn visa) | 10.000 yên | 5.000 yên | 15.000 yên |
Tổng cộng | 750.000 yên | 350.000 yên | 1.100.000 yên |
Ký túc xá
Ký túc xá của trường được trang bị rất đầy đủ và tiện nghi. Sinh viên tại trường sẽ được sống trong môi trường tốt nhất để có được những trải nghiệm thú vị nhất về Nhật Bản trong quá trình sinh sống và học tập tại Nhật.
Phí ký túc xá sẽ được quy định tùy thuộc vào nguyện vọng của học sinh.
Để biết thêm thông tin và nhận tư vấn đi du học Nhật Bản học viên hãy gọi ĐT hoặc đăng ký:
Công ty TNHH hợp tác quốc tế HIMARI
Địa chỉ: Số 1, ngõ 58 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
TƯ VẤN Ở VIỆT NAM
Hot line: 0793 379 212 hoặc 0931 543 111
TƯ VẤN NHẬT BẢN
Ms. Hoa: 0809 5368 830
FB: https://www.facebook.com/hoctiengnhatmienphi.vn/