Thành phố Osaka – một thành phố lớn thứ 2 của Nhật Bản và du học tại đây thì quá tuyệt vời đúng không nào. Osaka là nơi tọa lạc của rất nhiều ngôi trường Nhật ngữ uy tín và chất lượng. Bạn có dự định du học tại đây thì nên tìm hiểu các trường thật kỹ nhé!
Trong bài viết này Himari sẽ giới thiệu cho bạn một ngôi trường chất lượng không kém ở Osaka đó là Học viện Nhật ngữ EHLE.
Thông tin về trường
Tên tiếng Nhật: エール学園日本語教育学科
Tên tiếng Anh: EHLE Institute Japanese Language School
Địa chỉ: Nhật Bản, 〒556-0011 Osaka, Naniwa Ward, Nanbanaka, 3 Chome−18−9 パーキング 3
Webside: https://www.ehle.ac.jp/
Trường được thành lập từ rất lâu đời năm 1967 tại thành phố Osaka.
Trường có hệ thống giáo dục vô cùng chất lượng cùng với đội ngũ giáo viên và nhân viên luôn quan tâm, giúp đỡ sinh viên về các vấn đề trong học tập và đời sống.
Trường nổi bật với số lượng lớn các học viên đỗ vào các trường Cao đẳng, Đại học hàng đầu Nhật Bản.
Sinh viên tại trường sẽ nhận được rất nhiều sự hỗ trợ từ trường.
Trường có 2 kỳ tuyển sinh chính là tháng 4 và tháng 10 tương ứng với khóa học 2 năm và khóa học 1 năm 6 tháng.
Học phí
Đối với kỳ nhập học tháng 4
Khóa học | Phí đăng ký | Phí nhập học | Tiền học phí (6 tháng) | Phụ phí (1 năm) | Các khoản phí đầu năm | Khoản phí đóng lần 2 (sau khi nhập học) | Tổng cộng |
Khóa luyện thi Cao học | 20,000 | 70,000 | 360,000 | 35,000 | 485,000 | 360,000 | 845,000 |
Khóa luyện thi vào các trường đại học quốc lập, công lập | 35,000 | 485,000 | 360,000 | 845,000 | |||
Khóa luyện thi thông thường | 15,000 | 465,000 | 360,000 | 825,000 | |||
Khóa chuẩn bị việc làm |
Kỳ nhập học tháng 10
Khóa học | Phí đăng ký | Phí nhập học | Tiền học phí (6 tháng) | Phụ phí (1 năm) | Các khoản phí đầu năm | Khoản phí đóng lần 2 (sau khi nhập học) | Tổng cộng |
Khóa luyện thi Cao học | 20,000 | 70,000 | 360,000 | 48,500 | 498,500 | 360,000 | 1,218,500 |
Khóa luyện thi vào các trường đại học quốc lập, công lập | 48,500 | 498,500 | 360,000 | 1,218,500 | |||
Khóa luyện thi thông thường | 23,500 | 473,500 | 360,000 | 1,193,500 | |||
Khóa chuẩn bị việc làm |
Trường hợp học sinh đóng học phí trọn 1 năm sẽ được giảm 20,000 Yên học phí.
Ký túc xá
Tùy theo từng lựa chọn của học sinh mà phhis lý túc xá sẽ khác nhau, bạn có thể tham khảo phí ký túc của trường trong bảng sau:
Kiểu phòng | Giá phòng | Trang thiết bị | Tiền bảo lãnh | Tiền nhập ký túc | Tổng cộng | ||
3 tháng | Chỉ đóng lần đầu tiên | Hợp đồng 3 tháng | Hợp đồng 6 tháng | ||||
Nam | Phòng 2 người | 90,000 | 20,000 | 10,000 | – Hợp đồng 3 tháng: 25,000 – Hợp đồng 6 tháng : 10,000 | 145,000 | 240,000 |
Phòng 3 người | 80,000 | 135,000 | 220,000 | ||||
Phòng 2 người C | 70,000 | 130,000 | 210,000 | ||||
Nữ | Phòng 2 người A | 105,000 | 160,000 | 270,000 | |||
Phòng 2 người B | 90,000 | 145,000 | 240,000 | ||||
Phòng 4 người | 75,000 | 130,000 | 210,000 | ||||
Phòng 6 người | 60,0000 | 115,0000 | 180,000 |
Đó là một số thông tin về trường mà Himari đã chia sẻ cho bạn, hãy tìm hiểu thật kỹ trướng khi chọn được ngôi trường mong ước nhé!
Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục Nhật Bản!