Đôi nét về tỉnh Fukuoka
Fukuoka là một tỉnh nằm ở phía Nam của Nhật Bản. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Fukuoka với dân số đứng thứ 9 của Nhật Bản.
Khí hậu: chịu ảnh hưởng của khí hậu ẩm nhiệt đới, mùa hè nóng ẩm, mùa đông lạnh. Nhiệt độ mùa hè có lúc vượt quá 30 độ và mùa đông có thể đóng băng.
Kinh tế
Fukuoka được coi là trung tâm đầu não của Kyushu. Ngành nông nghiệp ở đây phát triển mạnh với các ngành như: chăn nuôi bò sữa, trồng cây ăn quả,...
Thành phố Fukuoka ngoài việc là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh nó còn là trung tâm thương mại nhộn nhịp, hiện đại và phát triển.
Giao thông
Thành phố có 2 sân bay chính là sân bay Fukuoka và sân bay Kitakyushu hoạt động 24/7.
Là thành phố nhỏ giao thông đi lại tại đây khá tiện lợi, có đầy đủ tàu điện, taxi.
Văn hóa
Fukuoka là nơi có nền văn hóa lâu đời, giao thoa giữa văn hóa Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên.
Một số địa điểm du lịch nổi tiếng tại Fukuoka: Công viên Ōhori, Tháp Fukuoka, Viện bảo tàng quốc gia Kyushu, lễ hội Hakata Gion Yamagasa, lễ hội Pháo Hoa ở công viên Ohori,...
Giáo dục
Thành phố Fukuoka là nơi có nền giáo dục tiên tiến, tập trung của rất nhiều trường Cao đẳng, Đại học và các trường chuyên môn chỉ đứng sau Tokyo và Osaka.
Đó là một vài đặc điểm của tỉnh Fukuoka. Nếu bạn muốn được học tập tại một nền giáo dục tiên tiến, cơ hội làm việc hấp dẫn và chế độ đãi ngộ tốt thì chắc chắn không thể bỏ qua Fukuoka.
Vậy cùng Himari tìm hiểu một số ngôi trường Nhật ngữ tại đây nhé!
Danh sách các trường Nhật ngữ tại Fukuoka
STT | Tên trường | Tên tiếng Nhật/ Tên tiếng Anh | Địa chỉ | Năm thành lập | Điện thoại |
1 | Trường Nhật ngữ Fukuoka | 福岡日本語学校 Fukuoka Japanese Language School | 2 Chome-13-5 Shimizu, Minami Ward, Fukuoka, 812-0013, Nhật Bản | 2004 | +81 92-710-1212 |
2 | Học viện ngoại ngữ Kyushu | 九州外国語学院 Kyushu Foreign Language Academy | 2-1 Nakagofuku-machi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0035 | 2004 | +81 92-273-1511 |
3 | Trường Nhật ngữ YMCA Fukuoka | 福岡YMCA日本語学校 Fukuoka Japanese language School | 1 Chome-1-10 Nanakuma, Jonan Ward, Fukuoka, 814-0133, Nhật Bản | 1982 | +81 92-831-1771 |
4 | Học viện ngôn ngữ quốc tế EISU Gakkan Kyushu | 九州英数学舘国際言語学院 Kyushu Eisu Gakkan International Language Academy | 6 Chome-9-28 Nishijin, Sawara Ward, Fukuoka, 814-0002, Nhật Bản | 1991 | +81 92-821-3870 |
5 | Học viện Nhật ngữ Asia | アジア日本語学院 Asia Japanese Academy | 4 Chome-2-29 Nagazumi, Minami Ward, Fukuoka, 811-1362, Nhật Bản | 2001 | +81 92-557-8667 |
6 | Trường ngôn ngữ Kyushu Nichigo | 九州日語学院 | 2 Chome-13-35 Shimizu, Minami Ward, Fukuoka, 815-0031, Nhật Bản | 2003 | +81 92-551-8587 |
7 | Học viện giáo dục quốc tế Nishinihon | 西日本国際教育学院 Nishinihon International Education Institute | 4 Chome-17-17 Shiobaru, Minami Ward, Fukuoka, 815-0032, Nhật Bản | 1993 | +81 92-541-8450 |
8 | Trường Nhật ngữ Nils
| Nils Japanese Language School | Nhật Bản, 〒838-0141 Fukuoka, ogori-city ogori 760-5 | 2004 | +81 942-41-2611 |
9 | Học viện Nhật ngữ Sakura | さくら日本語学院 Sakura Japanese Language Academy | 2 Chome-17-12 Misaki, Shingu, Kasuya District, Fukuoka 811-0121, Nhật Bản | 2010 | +81 92-940-6877 |
10 | Học viện giáo dục quốc tế Japan | Japan International Education Institute | 9-27 Furumachi, Nogata-shi, Fukuoka 822-0027 | 2010 | +81949-22-1111 |
Lưu ý: thứ tự sắp xếp của các trường trên không nói lên mức độ uy tín của trường.